SẢN PHẨM
THÔNG TIN CHUNG
TÌM KIẾM
SẢN PHẨM MỚI
TIN TỨC
THỐNG KÊ
- Khách đang online: 12
- Truy cập hôm nay: 97
- Lượt truy cập: 187919
- Số trang xem: 223445
- Tổng số danh mục: 26
- Tổng số sản phẩm: 97
QUẢNG CÁO
LYSAGHT KLIP LOK OPTIMA
Mã SP: Kliplok - OPT
Giá bán: Liên hệ
Tình trạng: Còn hàng
LYSAGHT KLIP LOK OPTIMA là tấm lợp liên kết đai kẹp cường độ cao thế hệ mới với khả năng vượt nhịp xà gồ lớn hơn cùng thiết kế rãnh ngang được đăng kí bản quyền và khả năng chống tốc mái tốt hơn hẳn so với các tấm lợp liên kết đai kẹp khác.
LYSAGHT® KLIP-LOK® OPTIMA® là tấm lợp liên kết đai kẹp cường độ cao thế hệ mới với khả năng vượt nhịp xà gồ lớn hơn cùng thiết kế rãnh ngang được đăng ký bản quyền và khả năng chống tốc mái tốt hơn hẳn so với các tấm lợp liên kết đai kẹp khác.
Chiều dày kim loại nền (BMT) là: 0.40; 0.48 hoặc 0.60mm. Thép mạ hợp kim nhôm kẽm ZINCALUME® theo tiêu chuẩn của Úc AS-1397-2001 G550, AZ150 (với ứng suất giới hạn chảy tối thiểu 550MPa, trọng lượng lớp mạ tối thiểu 150g/m2); Thép Clean COLORBOND® theo tiêu chuẩn của Úc AS/NZS2728:1997, với các dòng sản phẩm:
- Thép Clean COLORBOND® XRW dành cho những công trình đòi hỏi kiến trúc hiện đại, thẩm mỹ và độ bền màu cao.
- Thép Clean COLORBOND® ULTRA được khuyên dùng trong môi trường vùng ven biển hoặc môi trường công nghiệp.
- Thép Clean COLORBOND® XPD được sử dụng cho những công trình yêu cầu về độ bền màu và độ bóng.
- Thép Clean COLORBOND® XPD Pearlescent có chất lượng thẩm mỹ ưu việt nhờ ánh kim loại vĩnh cửu mà vẫn duy trì độ bền màu cho công trình.
Thép Apex® theo tiêu chuẩn TCVN 7471:2005 G550 AZ100 (với ứng suất giới hạn chảy tối thiểu 550 MPa, trọng lượng lớp mạ tối thiểu 100g/m2).
DUNG SAI
Chiều dài: + 0 mm. – 15 mm
Chiều rộng: + 2 mm, - 2 mm
Hoàn chỉnh |
Chiều dày thép nền |
Kg/m2 |
Thép ZINCALUME® |
0.40 |
4.13 |
Thép Clean COLORBOND® XRW |
0.40 |
4.20 |
Thép Apex® |
0.40 |
4.20 |
Thép ZINCALUME® |
0.48 |
4.90 |
Thép Clean COLORBOND® XRW |
0.48 |
4.98 |
Thép Apex® |
0.48 |
4.98 |
Thép ZINCALUME® |
0.60 |
6.08 |
Thép Clean COLORBOND® XRW |
0.60 |
6.15 |
Thép Apex® |
06.0 |
6.15 |
HOẠT ĐỘNG/ KHOẢNG CÁCH ĐÒN TAY TỐI ĐA CHO VÙNG KHÔNG CÓ GIÓ XOÁY
LYSAGHT® LKIP-LOK® OPTIMA® |
||||||
Loại nhịp |
Không sử dụng nẹp tăng cứng |
Sử dụng nẹp tăng cứng |
||||
BMT (mm) |
BMT (mm) |
|||||
0.40 |
0.48 |
0.60 |
0.40 |
0.48 |
0.60 |
|
Tấm lợp mái |
||||||
Nhịp đơn |
800 |
1000 |
1500 |
800 |
1000 |
1500 |
Nhịp cuối |
1000 |
1500 |
1500 |
1200 |
1500 |
1500 |
Nhịp giữa |
1450 |
2400 |
3000 |
1500 |
2400 |
3500 |
Nhịp hẫng không cần gia cường |
150 |
200 |
250 |
150 |
200 |
250 |
Nhịp hẫng cần gia cường |
400 |
500 |
550 |
400 |
500 |
550 |
Tấm lợp vách |
||||||
Nhịn đơn |
1300 |
2000 |
2500 |
1700 |
2400 |
2500 |
Nhịp cuối |
1300 |
2300 |
2700 |
1700 |
2500 |
2700 |
Nhịp giữa |
2400 |
3600 |
3600 |
2900 |
3660 |
3600 |
Nhịp hẫng |
150 |
200 |
250 |
150 |
200 |
250 |
TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA LYSAGHT® KLIP-LOK® OPTIMA®
Mác thép |
G550 (550MPa ứng suất chảy tối thiểu) |
Chiều rộng hữu dụng |
980 mm |
Chiều cao sóng của tấm lợp |
43 mm |
Độ dốc mái tối thiểu đề nghị |
1° (1 in 50) cho 0.48 & 0.60 mm BMT; 2° cho 0.40 mm BMT |
Chiều dày thép nền |
0.40; 0.48; 0.60 mm |
Đang cập nhật
BÌNH LUẬN
Có 0 bình luận về "LYSAGHT KLIP LOK OPTIMA"
LYSAGHT KLIP LOK

Giá bán: Liên hệ
LYSAGHT DEEP – RIB

Giá bán: Liên hệ
Econoseam™ Solution

Giá bán: Liên hệ
HỖ TRỢ ONLINE
- Hotline
0908 6666 81
Kinh Doanh: Mr. Bàng Ngọc
0909 037 980
Bảo Trì: Mr. Hữu Hiệp
0909 037 983
Dịch Vụ: Ms. Kim Hồng
GỬI BÌNH LUẬN HOẶC CÂU HỎI CỦA BẠN
Bình luận hay có ý kiến đóng góp. Vui lòng điền vào form bên dưới và gửi cho chúng tôi.Email:
Nội dung:Tôi muốn nhận câu trả lời về câu hỏi này qua email